QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 200 chiếc – Thùng/ 10 hộp
Xuất xứ: Malaysia
MÔ TẢ:
Găng tay Nitrile sản xuất đạt tiêu chuẩn Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng FDA (510K), ISO 9001:2008, ISO I3485: 2003. Găng tay được sử dụng để giảm thiểu tối đa những rủi ro và được thiết kế phù hợp, thoải mái, mang lại giải pháp hữu hiệu nhất trong việc bảo vệ đôi tay.
Găng tay nitrile được sử dụng rất nhiều trong các ngành y khoa và công nghiệp, bởi chất liệu cao su nhân tạo không chứa silicon hay chất làm dẻo hơn thế nữa hoàn toàn không có các hoá chất độc hại và gây ô nhiễm môi theo tiêu chuẩn phòng sạch. Không giống như găng tay Latex bằng cao su tự nhiên, găng tay Nitrile được làm từ chất liệu nhân tạo không gây dị ứng, đồng thời có chất chống tĩnh điện được hình thành trong quá trình hỗn hợp cho sự bảo vệ lâu dài trong khu vực dễ tĩnh điện.. Phù hợp cho những môi trường đòi hỏi nghiêm nghặt về độ chống tĩnh điện.
Găng tay Nitrile có độ bền cao, sử dụng tốt trong nhiều môi trường tiếp xúc khác nhau. Găng tay phòng sạch Nitrile được phát triển đặc biệt cho các ngành công nghiệp,y khoa theo dây truyền công nghệ cao đòi hỏi độ bền cao và phải đáp ứng tốt trong tiêu chuẩn phòng sạch
ĐẶC ĐIỂM:
● Chất liệu Cao su Nitrile nhân tạo.
● Loại Không bột chưa tiệt trùng.
● Dùng cho cả hai tay; bề mặt đầu ngón tay nhám; xe viền cổ tay; (Xanh đậm và Xanh đại dương)
● Tiêu chuẩn chất lượng Phù hợp với các tiêu chuẩn ASTM D6319
● Sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008, ISO 13485:2003. ISO 22000:2005.
● Sản xuất từ 100% nitrile (Acrylonitrile-Butadiene)
● Kích thước găng tay Extra-small, Small, Medium, Large, Extra-large.
● Được đánh dấu Size trên thùng hàng bằng mực đen.
● Bảo quản Bảo quản ở nơi khô ráo mát mẻ, nhiệt độ không cao hơn 30°C.
● Hạn sử dụng 3 năm kể từ ngày sản xuất.
CHỨC NĂNG:
● Bảo vệ khỏi các chất không mong muốn hay nguy hiểm
● Xe viền cổ tay giúp cho đeo găng dễ dàng và tránh tình trạng bị cuộn xuống
● Có sự dẻo dai tuyệt vời với khả năng chống thủng tốt hơn
● Có bề mặt toàn bộ găng nhám hoặc nhám đầu ngón tay giúp tăng khả năng cầm nắm cả khi khô và ướt
● Mỏng hơn giúp tăng độ nhạy cảm xúc giác
● Thiết kế dành riêng cho sự thoải mái và vừa vặn
● Cung cấp một giải pháp thay thế cho những người dị ứng với cao su tự nhiên
ỨNG DỤNG:
● Ngành Y tế: Bệnh Viện, Phòng khám, Phòng khám Nha Khoa, Phòng thí nghiệm, Trung tâm Chăm sóc Sắc Đẹp, Chăm sóc Da,….
● Ngành chế biến Thực phẩm, Sản xuất Sữa, Hàng tiêu dùng nhanh
● Nghành Chế biến Thủy sản, Nông nghiệp, Chăm sóc Thú Y, Trạm kiểm dịch động – thực vật
● Nghành Sản Xuất: Mỹ phẩm, Dược phẩm….
Nitrile Exam Gloves
> Fingertip textured
> Powder Free
> Not made with natural rubber latex
> Chemotherapy drugs tested
> Lab chemical tested
> Ambidextrous
> Standard Cuff
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
REORDER CODE | SIZE |
---|---|
NTR61XS | X-Small |
NTR61SS | Small |
NTR61MM | Medium |
NTR61LL | Large |
NTR61XL | X-Large |
MANUFACTURING ACCREDITATIONS | |
---|---|
Accreditations | ISO 9001 ISO 13485 EN ISO 13485 |
CHEMOTHERAPY DRUGS AND CONCENTRATION (TESTED FOR RESISTANCE TO PERMEATION BY CHEMOTHERAPY DRUGS AS PER ASTM D6978-05, TEST REPORT PN 128134A) |
MINIMUM BREAKTHROUGH DETECTION TIME (MINUTES) |
---|---|
Carmustine (BCNU), 3.3mg/ml (3,300ppm) | 7.3 |
Cisplatin, 1.0mg/ml (1,000ppm) | >240 |
Cyclophosphamide (Cytoxan), 20.0mg/ml (20,000ppm) | >240 |
Dacarbazine (DTIC), 10.0mg/ml (10,000ppm) | >240 |
Doxorubicin Hydrochloride, 2.0mg/ml (2,000ppm) | >240 |
Etoposide (Toposar), 20.0mg/ml (20,000ppm) | >240 |
Fluorouracil, 50.0mg/ml (50,000ppm) | >240 |
Methotrexate, 25.0mg/ml (25,000ppm) | >240 |
Mitomycin C, 0.5mg/ml (500ppm) | >240 |
Paclitaxel (Taxol), 6.0mg/ml (6,000ppm) | >240 |
Thiotepa, 10.0mg/ml (10,000ppm) | 20.6 |
Vincristine Sulfate, 1.0mg/ml (1,000ppm) | >240 |
WARNING: Carmustine and Thiotepa, at the tested concentration, degraded a Eureka nitrile glove at 7.3 minutes and 20.6 minutes respectively. The safe use of gloves in chemotherapy treatment is solely the decision of clinicians authorised to make such a decision. |